1. NGÀNH XÉT TUYỂN:
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm ĐKXT |
Kết quả thi THPT |
Học bạ THPT |
1 |
Xét nghiệm y học |
52720332 |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Anh (D07) |
32 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
2 |
Điều dưỡng |
52720501 |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Anh (D07) |
28 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
3 |
Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh biên – Phiên dịch
+ Phương pháp giảng dạy |
52220201 |
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Văn, Anh, KHTN (D72)
– Văn, Anh, KHXH (D78)
– Toán, Anh, KHTN (D90) |
40 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật điện
+ Công nghệ kỹ thuật điện tử |
52510301 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Anh (A01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Địa (C04) |
40 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Anh (A01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Địa (C04) |
50 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy
+ Cơ khí chế tạo máy
+ Kỹ thuật cơ điện tử |
52510202 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Anh (A01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Địa (C04) |
40 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
+ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường
+ Quản lý công trình |
52510103 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Anh (A01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Địa (C04)
|
15 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
8 |
Công nghệ thông tin
+ Công nghệ phần mềm
+ Mạng máy tính |
52480201 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Anh (A01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Địa (C04) |
30 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô cơ
+ Công nghệ hóa hữu cơ – Polymer
+ Công nghệ hóa dược |
52510401 |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Anh (D07) |
18 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
10 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Anh (D07)
– Toán, Địa, Anh (D10) |
25 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Anh (D07) |
15 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
+ Công nghệ môi trường
+ Quản lý môi trường |
52510406 |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Anh (D07) |
22 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
13 |
Kế toán |
52340301 |
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Địa (C04)
– Toán, Văn, GDCD (C14)
|
50 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
14 |
Tài chính – Ngân hàng
+ Tài chính ngân hàng
+ Tài chính doanh nghiệp |
52340201 |
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Địa (C04)
– Toán, Văn, GDCD (C14) |
42 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Văn, Anh, KHTN (D72)
– Toán, Anh, KHXH (D96) |
30 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
+ Quản trị nhà hàng khách sạn
+ Quản trị du lịch và lữ hành
+ Quản trị văn phòng
|
52340103 |
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Văn, Anh, KHTN (D72)
– Toán, Anh, KHXH (D96)
|
54 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
17 |
Quản lý kinh tế |
52340410 |
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Văn, Anh, KHTN (D72)
– Toán, Anh, KHXH (D96)
|
12 |
≥ 15.5 |
≥ 18 |
2. LỊCH XÉT TUYỂN BỔ SUNG
– Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/8/2017 đến 20/08/2017
– Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Trước ngày 24/08/2017
– Nhập học bổ sung lần 1: Dự kiến ngày 29/8/2017 (thông báo cụ thể nếu có thay đổi)
3. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
– Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2017 theo quy định của bộ GD-ĐT
– Xét kết quả học bạ THPT lớp 12
4. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀ HỒ SƠ
a/ Xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2017: Thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b/ Xét theo học bạ: Có 3 cách, thực hiện 1 trong 3 cách:
Cách 1: Đăng ký trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai, Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P. Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
Bước 1: Mang theo bản photo của giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và học bạ đến Trung tâm Tuyển sinh của Nhà trường;
Bước 2: Tư vấn chọn ngành học có việc làm theo sở thích và đam mê;
Bước 3: Điền mẫu Hồ sơ xét tuyển được phát tặng tại Trung tâm Tuyển sinh;
Bước 4: Đóng lệ phí xét 80.000 đồng;
Bước 5: Điền mẫu Đăng ký việc làm thêm khi chính thức trở thành sinh viên của Nhà trường (nếu có nhu cầu);
Bước 6: Điền mẫu Đăng ký tham gia hoạt động ngoại khóa: CLB Âm nhạc, CLB Tiếng Anh, CLB Võ thuật; CLB Thể thao; CLB Sáng tạo,…
Cách 2: Đăng ký qua bưu điện
Bước 1. Tải mẫu hồ sơ xét học bạ tại địa chỉ: http://ts.dntu.edu.vn/index.php/vi/bieu-mau;
Bước 2. Điền mẫu phiếu đăng ký;
Bước 3. Gửi mẫu phiếu đăng ký, Học bạ THPT và Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời về DNTU theo địa chỉ sau: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
ĐC: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Cách 3: Đăng ký trực tuyến: tại http://ts.dntu.edu.vn
Bước 1: Truy cập vào website: http://xetonline.dntu.edu.vn/online/
Bước 2: Điền các thông tin vào phần Thông tin cần thiết và phần Đăng ký xét tuyển bằng học bạ
Bước 3: Nhập mã bảo vệ
Bước 4: Nhấn hoàn tất để gửi thông tin đến Ban Tuyển sinh của Nhà trường
Bước 5: Nhà trường sẽ liên hệ thông tin cho thí sinh khi nhận được thông tin đăng ký
Bước 6: Gửi học bạ photo và bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời về DNTU theo địa chỉ sau: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
ĐC: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
5. LIÊN HỆ: Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
– Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P. Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
– Điện thoại: (0251) 261.2241 – (0251) 399.8285
– Hotline: 0986 39 77 33 (Thầy Huy)
– Email: tuyensinh@dntu.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/dntuedu
– Website Trường: http://www.dntu.edu.vn
– Website tuyển sinh: http://ts.dntu.edu.vn |