Danh mục ngành chương trình đào tạo đại trà Trường ĐH Cần Thơ
TT
|
Tên ngành – tên chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
năm 2018
|
1
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202
|
A00, C01, D01, D03 |
50
|
19.75
|
2
|
Giáo dục Công dân |
7140204
|
C00, C19, D14, D15 |
40
|
21.50
|
3
|
Giáo dục Thể chất |
7140206
|
T00, T01 |
40
|
17.75
|
4
|
Sư phạm Toán học |
7140209
|
A00, A01, D07, D08 |
40
|
20.75
|
5
|
Sư phạm Tin học |
7140210
|
A00, A01, D01, D07 |
40
|
17.25
|
6
|
Sư phạm Vật lý |
7140211
|
A00, A01, A02, D29 |
40
|
18.75
|
7
|
Sư phạm Hóa học |
7140212
|
A00, B00, D07, D24 |
40
|
19.75
|
8
|
Sư phạm Sinh học |
7140213
|
B00, D08 |
40
|
17.00
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217
|
C00, D14, D15 |
40
|
22.25
|
10
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218
|
C00, D14, D64 |
40
|
21.00
|
11
|
Sư phạm Địa lý |
7140219
|
C00, C04, D15, D44 |
40
|
21.25
|
12
|
Sư phạm tiếng Anh |
7140231
|
D01, D14, D15 |
50
|
21.75
|
13
|
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233
|
D01, D03, D14, D64 |
40
|
17.00
|
14
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
7220201
|
D01, D14, D15 |
180
|
21.25
|
15
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203
|
D01, D03, D14, D64 |
80
|
16.25
|
16
|
Triết học |
7229001
|
C00, C19, D14, D15 |
80
|
19.25
|
17
|
Chính trị học |
7310201
|
C00, C19, D14, D15 |
80
|
20.25
|
18
|
Văn học |
7229030
|
C00, D14, D15 |
140
|
18.50
|
19
|
Xã hội học |
7310301
|
A01, C00, C19, D01 |
100
|
20.25
|
20
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
7310630
|
C00, D01, D14, D15 |
140
|
21.00
|
21
|
Thông tin – thư viện |
7320201
|
A01, D01, D03, D29 |
80
|
15.00
|
22
|
Kinh tế |
7310101
|
A00, A01, C02, D01 |
120
|
19.00
|
23
|
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A00, A01, C02, D01 |
160
|
20.00
|
24
|
Marketing |
7340115
|
A00, A01, C02, D01 |
80
|
19.75
|
25
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120
|
A00, A01, C02, D01 |
130
|
20.25
|
26
|
Kinh doanh thương mại |
7340121
|
A00, A01, C02, D01 |
110
|
19.25
|
27
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201
|
A00, A01, C02, D01 |
140
|
19.25
|
28
|
Kế toán |
7340301
|
A00, A01, C02, D01 |
140
|
19.50
|
29
|
Kiểm toán |
7340302
|
A00, A01, C02, D01 |
100
|
18.50
|
30
|
Luật, có 3 chuyên ngành:
– Luật Hành chính;
– Luật Thương mại;
– Luật Tư pháp. |
7380101
|
A00, C00, D01, D03 |
300
|
20.75
|
31
|
Sinh học, có 2 chuyên ngành:
– Sinh học;
– Vi sinh vật học. |
7420101
|
B00, D08 |
140
|
14.00
|
32
|
Công nghệ sinh học |
7420201
|
A00, B00, D07, D08 |
160
|
18.25
|
33
|
Sinh học ứng dụng |
7420203
|
A00, A01, B00, D08 |
90
|
14.25
|
34
|
Hóa học |
7440112
|
A00, B00, D07 |
100
|
15.50
|
35
|
Khoa học môi trường |
7440301
|
A00, B00, D07 |
140
|
14.25
|
36
|
Toán ứng dụng |
7460112
|
A00, A01, B00 |
60
|
15.25
|
37
|
Khoa học máy tính |
7480101
|
A00, A01 |
120
|
15.75
|
38
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102
|
A00, A01 |
120
|
15.75
|
39
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103
|
A00, A01 |
140
|
17.75
|
40
|
Hệ thống thông tin |
7480104
|
A00, A01 |
100
|
15.00
|
41
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106
|
A00, A01 |
120
|
15.25
|
42
|
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin;
– Tin học ứng dụng. |
7480201
|
A00, A01 |
240
|
18.25
|
43
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401
|
A00, A01, B00, D07 |
160
|
17.25
|
44
|
Quản lý công nghiệp |
7510601
|
A00, A01, D01 |
120
|
17.50
|
45
|
Kỹ thuật điện |
7520201
|
A00, A01, D01 |
140
|
16.50
|
46
|
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí chế biến;
– Cơ khí giao thông. |
7520103
|
A00, A01 |
260
|
17.50
|
47
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114
|
A00, A01 |
120
|
17.00
|
48
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207
|
A00, A01 |
120
|
15.00
|
49
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216
|
A00, A01 |
120
|
16.50
|
50
|
Kỹ thuật vật liệu |
7520309
|
A00, A01, B00, D07 |
60
|
14.00
|
51
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320
|
A00, A01, B00, D07 |
130
|
14.00
|
52
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401
|
A00, A01, A02 |
60
|
14.00
|
53
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
A00, A01, B00, D07 |
200
|
18.75
|
54
|
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104
|
A00, A01, B00, D07 |
80
|
14.25
|
55
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105
|
A00, A01, B00, D07 |
120
|
16.75
|
56
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
A00, A01 |
200
|
16.00
|
57
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202
|
A00, A01 |
60
|
14.00
|
58
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205
|
A00, A01 |
80
|
14.00
|
59
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212
|
A00, A01, D07 |
80
|
14.00
|
60
|
Khoa học đất
Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón |
7620103
|
A00, B00, D07, D08 |
80
|
14.00
|
61
|
Chăn nuôi |
7620105
|
A00, A02, B00, D08 |
140
|
14.50
|
62
|
Nông học |
7620109
|
B00, D07, D08 |
80
|
15.50
|
63
|
Bảo vệ thực vật |
7620112
|
B00, D07, D08 |
160
|
16.00
|
64
|
Khoa học cây trồng, có 3 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Công nghệ giống cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao. |
7620110
|
A02, B00, D07, D08 |
160
|
14.50
|
65
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113
|
A00, B00, D07, D08 |
60
|
14.00
|
66
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115
|
A00, A01, C02, D01 |
140
|
17.50
|
67
|
Phát triển nông thôn |
7620116
|
A00, A01, B00, D07 |
80
|
14.00
|
68
|
Nuôi trồng thủy sản |
7620301
|
A00, B00, D07, D08 |
180
|
15.50
|
69
|
Bệnh học thủy sản |
7620302
|
A00, B00, D07, D08 |
80
|
14.00
|
70
|
Quản lý thủy sản |
7620305
|
A00, B00, D07, D08 |
80
|
14.50
|
71
|
Thú y, có 2 chuyên ngành:
– Thú y;
– Dược thú y. |
7640101
|
A02, B00, D07, D08 |
160
|
18.00
|
72
|
Hóa dược |
7720203
|
A00, B00, D07 |
80
|
20.00
|
73
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103
|
A00, A01, C02, D01 |
140
|
19.75
|
74
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102
|
A00, A01, C02, D01 |
100
|
16.50
|
75
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101
|
A00, A01, B00, D07 |
120
|
15.75
|
76
|
Quản lý đất đai |
7850103
|
A00, A01, B00, D07 |
140
|
15.25
|
Chương trình đào tạo đại trà học tại Khu Hòa An |
1
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201H
|
D01, D14, D15 |
80
|
19.00
|
2
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
7310630H
|
C00, D01, D14, D15 |
80
|
19.00
|
3
|
Quản trị kinh doanh |
7340101H
|
A00, A01, C02, D01 |
80
|
17.50
|
4
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H
|
A00, A01, C02, D01 |
100
|
14.00
|
5
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115H
|
A00, A01, C02, D01 |
80
|
14.50
|
6
|
Luật
Chuyên ngành Luật Hành chính |
7380101H
|
A00, C00, D01, D03 |
80
|
18.75
|
7
|
Công nghệ thông tin |
7480201H
|
A00, A01 |
80
|
15.00
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H
|
A00, A01 |
80
|
14.00
|
9
|
Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
7620109H
|
B00, D07, D08 |
100
|
14.00
|
10
|
Nuôi trồng thủy sản |
7620301H
|
A00, B00, D07, D08 |
60
|
14.00
|
6. Danh mục ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
Số TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp và chỉ tiêu
Phương thức A
|
Mã tổ hợp và chỉ tiêu
Phương thức B
|
Đại học chính quy chương trình tiên tiến |
1
|
Công nghệ sinh học |
7420201T
|
A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
A00, B00, A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản |
7620301T
|
A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
A00, B00, A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
Đại học chính quy chương trình chất lượng cao |
1
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120C
|
A01, D01, D07
40 chỉ tiêu
|
A00, A01, D01, D07
40 chỉ tiêu
|
2
|
Công nghệ thông tin |
7480201C
|
A01, D01, D07
40 chỉ tiêu
|
A00, A01, D01, D07
40 chỉ tiêu
|
3
|
Kỹ thuật Điện |
7520201C
|
A01, D01, D07
40 chỉ tiêu
|
A00, A01, D01, D07
40 chỉ tiêu
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C
|
A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
A00, B00, A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
5
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C
|
A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
A00, B00, A01, D07, D08
40 chỉ tiêu
|
6
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201C
|
D01, D14, D15
80 chỉ tiêu
|
D01, D14, D15, D66
40 chỉ tiêu
|
Ghi chú:
A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Anh; A02: Toán-Lý-Sinh;
B00: Toán-Hóa-Sinh;
C00: Văn-Sử-Địa; C01: Văn-Toán-Lý; C02: Văn-Toán-Hóa; C04: Văn-Toán-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD;
D01: Văn-Toán-Anh; D03: Văn-Toán-Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D08: Toán-Sinh-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp; D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; D66: Văn-GDCD-Anh;
T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Hóa-Năng khiếu
Theo Thạc sĩ Nguyễn Hứa Duy Khang, Phó phòng Đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, cho biết: ‘Năm 2019, tổng chỉ tiêu dự kiến cho 94 ngành tại trường là 9.500. Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển và không nhân hệ số môn thi”.
Đối với ngành giáo dục thể chất: ngoài 2 môn văn hóa (toán, sinh/toán, hóa), thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu TDTT do trường tổ chức vào ngày 30.6.2019. Thời gian đăng ký thi từ 1.6.2018, môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao có 2 phương thức: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 và xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển ĐH chính quy năm 2019 đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường ĐH Cần Thơ và có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức sau khi nhập học) hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên. Trường xét tuyển dựa vào thứ tự các tiêu chí sau: Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương; Tổng điểm tổ hợp môn do thí sinh đăng ký (không kể điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).
Ưu tiên xét tuyển ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp kiện tướng quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào ngành giáo dục thể chất, nếu kết quả thi các môn văn hóa (toán, sinh hoặc toán, hóa) trong kỳ thi THPT quốc gia 2019 đạt trên 1,0 điểm và điểm thi môn năng khiếu TDTT đạt từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)… |