fbpx
Thursday, April 25, 2024
HomeTin tuyển sinhĐại học ĐH Mở TPHCM xét tuyển bổ sung đợt 1 năm...

Đại học ĐH Mở TPHCM xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2016

Ngày 20/8, trường ĐH Sài Gòn và trường ĐH Mở TPHCM thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) với  380 chỉ tiêu.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển ở mức từ từ 15-22 điểm. Như vậy so với điểm chuẩn đợt 1, điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung giảm từ 1-2 điểm, tùy ngành.

Riêng ngành Khoa học máy tính, điểm môn Toán được tính hệ số 2. Ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2 (ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật). Ngành Công nghệ sinh học đào tạo tại cơ sở Bình Dương.

Trường xét tuyển dựa trên kết quả tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2016. Phương thức xét tuyển giữa 2 ngành nguyện vọng 1 và 2 là bình đẳng. Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành và được xác định từ trên cao xuống đến khi lấy đủ chỉ tiêu.

hời gian xét tuyển: từ ngày 21 đến hết ngày 31/8 .Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 3 cách sau: nộp phiếu Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; nộp phiếu Đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) hoặc đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Thông tin xét tuyển bổ sung từng ngành như sau:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

Mức điểm nhận

HSXT

Tổ hợp môn

xét tuyển

Khoa học máy tính(1) D480101 50 20,00 Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Anh;

Toán, Văn, Anh

Hệ thống thông tin quản lý D340405 30 15,00
Quản trị kinh doanh D340101 50 17,00
Tài chính ngân hàng D340201 30 17,00
Công nghệ Sinh học (2) D420201 50 16,00 Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Anh;

Toán, Sinh, Hóa;

Toán, Văn, Anh

Đông Nam Á học D220214 30 15,00 Toán, Lý, Anh;

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Ngoại ngữ;

Văn, Sử, Ngoại ngữ

Xã hội học D310301 40 15,00
Công tác Xã hội D760101 40 15,00
Ngôn ngữ Anh (3) D220201 30 22,00 Toán, Lý, Anh;

Toán, Văn, Anh;

Văn, Sử, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (3) D220204 30 20,00 Toán, Lý, Anh;

Văn, Toán, Ngoại ngữ;

Văn, Sử, Ngoại ngữ

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular