fbpx
Friday, April 19, 2024
HomeTin tuyển sinhĐại học Văn hóa TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018

Đại học Văn hóa TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018

Trường đại học Văn hóa TPHCM tuyển sinh 1100 chỉ tiêu năm 2018, trong đó trường dành gần 30% chỉ tiêu tuyển sinh ngành mới.
1. Đối tượng tuyển sinh: Có bằng tốt nghiệp THPT hoặc đã được xét tốt nghiệp THPT tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh tổ chức tuyển sinh đồng thời hai hình thức thi tuyển và xét tuyển.

3.1. Xét tuyển

– Từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 theo các tổ hợp môn thi.

– Từ điểm trung bình chung các môn học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh) thuộc các tổ hợp môn thi.

3.2. Thi tuyển năng lực đầu vào, kết hợp với xét tuyển.

– Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.

– Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa dựa vào điểm trung bình chung môn học bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).

– Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 1 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.

– Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét điểm trung bình chung 1 môn văn hóa bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).

3.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT.

– Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018 không có điểm môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

– Kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết – ĐTK) từ 5,0 trở lên (thang điểm 10).

– Điểm môn thi Năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

3.4. Tổ hợp xét tuyển:

–        C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

–        D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh)

–        D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh)

–        D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh)

–        D14 (Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh)

–        D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh)

–        R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật)

–        R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật)

–        R03 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật)

–        R04 (Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật)

–        R05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc)

–        R06 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc)

–        R07 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc)

–        R08 (Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Kiến thức văn hóa – xã hội – âm nhạc).

3.5. Chỉ tiêu tuyển sinh.

– Tổng số chỉ tiêu xét tuyển, thi tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo năm 2018: 1100 chỉ tiêu

– Sử dụng kết quả thi của thí sinh dự kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển, dành 70% chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết – ĐTK) theo từng tổ hợp môn xét tuyển của ngành, chuyên ngành. Trường dành 30% chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

– Ngành, chuyên ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển: Mã trường (VHS)

Số TT Tên ngành, chuyên ngành Mã ngành tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Chỉ tiêu xét tuyển
1 Thông tin Thư viện 7320201 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

80
2 Bảo tàng học

 

7320305 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

70
3 Việt Nam học

 

7310630 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

60
4 Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

7320402A – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

100
Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm

7320402B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

5 Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội 7229042A – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

280
Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa 7229042B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật 7229042C – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

– Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật

R01

 

R02

 

R03

 

R04

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc 7229042D – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc

– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc

– Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Kiến thức văn hóa – xã hội – âm nhạc

R05

 

R06

 

R07

 

R08

6 Văn hóa học,

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

160
Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

C00

D01

D09

D14

7 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

50
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A – Toán, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

D10

D01

D09

D15

300
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

Thông tin liên hệ:

– Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh. Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2 TP. Hồ Chí Minh.

– Điện thoại: 08.38992901

– Fax: 08.35106502

– Email: tuyensinh@hcmuc.edu.vn

 

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular